Examples of 'không' in a sentence
Meaning of "không"
Không is a verb in Vietnamese meaning 'no' or 'not', used to negate a sentence or indicate absence of something
How to use "không" in a sentence
Basic
Advanced
không
Chúng ta không dùng bầu trời theo cách đó nữa.
Cứ vỗ về bờ cát và em không thể.
The abbreviated form không is used when saying telephone numbers.
CIAS đón đầu xu hướng phát triển của du lịch và hàng không.
Thời gian, không gian và vật chất đã bắt đầu hình thành.
Một số cái tên thì còn tồn tại, một số khác thì không.
Không đoàn Wing Several squadrons and at least 2 groups.
Nguồn has, like Vietnamese, lost chẳng to không.
Vietnamese, Không đoàn Several squadrons and at least 2 groups.
Cầu thủ trong tôi, Nguyễn Văn Vinh - cánh chim không mỏi.
Trường quay Tiin, Tóc Tiên không phải cứ hở mới sexy ( YouTube ) in Vietnamese.
Không thử sao biết " - chương trình ca nhạc dành cho sinh viên " ( in Vietnamese ).
Vị tướng và trận không chiến " ( in Vietnamese ).
Thả 19 người, không truy cứu trách nhiệm hình sự dân Đồng Tâm - Tuổi Trẻ Online.
Let me get some bananas . No . Không.
See also
Hà Anh, " Giả ngoan hiền không phải là tính cách của tôi " " in Vietnamese.
AVS Video Editor 6.2 - Biên tập video chuyên nghiệp dành cho người … không chuyên.
Not today . Không.