Examples of 'và' in a sentence

Meaning of "và"

Và (noun) - a Vietnamese word that translates to 'and' in English, used to connect words or phrases in a list or sequence

How to use "và" in a sentence

Basic
Advanced
Lịch sử hình thành phát triển nhà trường.
CIAS đón đầu xu hướng phát triển của du lịch hàng không.
Cepheid càng lớn càng sáng thì nó đập càng chậm.
Bệnh thoát vị đĩa đệm cách điều trị.
Lee la in gesa.
Cứ vỗ về bờ cát em không thể.
Donald bạn hữu.
Người Maya có hệ thống lịch toán học cao cấp.
Cần hiểu đúng thống nhất cách viết địa danh Đắc Lắc.
Các ngôi sao thay đổi theo kích cỡ, độ đặc độ sáng.
Quần Đảo Thổ Chu trận chiến giải phóng đảo.
Me Đế Lư is having a conversation.
Thời gian, không gian vật chất đã bắt đầu hình thành.
Ta là tất cả những gì hiện hữu, đã có sẽ có.
Khi nhìn Orion, tôi thấy cả sự sống cái chết của ngôi sao.

See also

Alnitak, Alnilam, Mintaka tạo thành bộ ba sao trong dây lưng Orion.
Khoa học công nghệ nông nghiệp phát triển nông thôn 20.
Cao Bằng bí ẩn nơi thành cổ Bản Phủ ".
We will be with you before, during, after all the sales.
Trước Internet, trước cả phim ảnh, bầu trời đêm những chòm sao.
Bánh chưng mặn, bánh chưng chay những chiếc ô tô " in Vietnamese.
Võ Thị Sáu, con người huyền thoại.
Everipedia, Bản sao xấu xí tội lỗi của Wikipedia " in Vietnamese.
Phiêu lưu với mèo ú Doraemon, Nobita bảo tàng bảo bối ".
Vị tướng trận không chiến " ( in Vietnamese ).
Sử ký Tinh Vân: 20 năm sẻ chia sáng tạo in Vietnamese.
Thanh Hằng, Hồng Ánh những "lần đầu tiên" trong "Tháng năm rực rỡ.
The original series was aired in 2005 is still airing till this day.
Cụ Phan Đăng Dư bài phú Tự trào " . vanhoanghean . com . vn.

Search by letter in the English dictionary